Xem ngày tốt xấu trước khi khởi sự đã trở thành thói quen của người Việt ta. Vậy hãy cùng xem trong lịch âm lịch dượng có ngày tốt tháng 8 năm 2023 Quý Mão nèo để xem ngày đẹp xấu cho cưới hỏi, xuất hành và khởi sự nhiều việc khác. Nắm được điều này sẽ giúp bạn tìm được ngày, giờ tốt để mọi việc diễn ra thuận lợi.
Ngày tốt tháng 8 năm 2023
Vậy trong tháng 8 năm nay có bao nhiêu ngày tốt xấu? Hãy cùng xem qua danh sách ngày tốt, ngày xấu sau đây để chọn ra ngày và giờ lành nếu cần khởi sự việc lớn nhé.
Danh sách ngày tốt
Tháng 8 năm nay có tổng cộng 31 ngày, trong đó có 15 ngày tốt và 16 ngày còn lại là xấu. Ngày tốt là ngày hoàng đạo, gồm có những ngày sau đây:
Ngày dương | Ngày âm | Chi tiết | Giờ tốt |
---|---|---|---|
01/08 | 15/06 | Ngày Tân Mão Tháng Kỷ Mùi Là ngày Kim đường hoàng đạo |
Tí: 23:00-0:59 Dần: 3:00-4:59 Mão: 5:00-6:59 Ngọ: 11:00-12:59 Mùi: 13:00-14:59 Dậu: 17:00-18:59 |
3/8 | 17/06 | Ngày Quý Tỵ Tháng Kỷ Mùi Là ngày Ngọc đường hoàng đạo |
Sửu: 1:00-2:59 Thìn: 7:00-8:59 Ngọ: 11:00-12:59 Mùi: 13:00-14:59 Tuất: 19:00-20:59 Hợi: 21:00-22:59 |
6/8 | 20/06 | Ngày Bính Thân Tháng Kỷ Mùi Là ngày Tư mệnh hoàng đạo |
Tí: 23:00-0:59 Sửu: 1:00-2:5 Thìn: 7:00-8:5 Tỵ: 9:00-10:59 Mùi: 13:00-14:59 Tuất: 19:00-20:59 |
8/8 | 22/06 | Ngày Mậu Tuất Tháng Kỷ Mùi Là ngày Thanh long hoàng đạo |
Dần: 3:00-4:59 Thìn: 7:00-8:5 Tỵ: 9:00-10:59 Thân: 15:00-16:59 Dậu: 17:00-18:59 Hợi: 21:00-22:59 |
9/8 | 23/06 | Ngày Kỷ Hợi Tháng Kỷ Mùi Là ngày Minh đường hoàng đạo |
Sửu: 1:00-2:5 Thìn: 7:00-8:59 Ngọ: 11:00-12:59 Mùi: 13:00-14:59 Tuất: 19:00-20:59 Hợi: 21:00-22:59 |
Xem để biết ngày đẹp, ngày tốt tháng 8 năm 2023 và tránh ngày xấu trong lịch âm và lịch dương để gặp nhiều may mắn trong năm Quý Mão.
Danh sách ngày xấu nên tránh
Còn lại 16 ngày trong tháng 8 là ngày Hắc đạo, thường không thích hợp để khởi sự việc lớn. Vì vậy, bạn nên tránh những ngày Hắc đạo sau đây khi làm việc lớn:
Ngày dương | Ngày âm | Chi tiết | Giờ tốt |
---|---|---|---|
2/8 | 16/6 | Ngày Nhâm Thìn Tháng Kỷ Mùi Là ngày Bạch hổ hắc đạo |
Dần: 3:00-4:59 Thìn: 7:00-8:59 Tỵ: 9:00-10:59 Thân: 15:00-16:59 Dậu: 17:00-18:59 Hợi: 21:00-22:59 |
4/8 | 18/6 | Ngày giáp Ngọ Tháng Kỷ Mùi Là ngày Thiên lao hắc đạo |
Tí: 23:00-0:59 Sửu: 1:00-2:59 Mão: 5:00-6:59 Ngọ: 11:00-12:59 Thân: 15:00-16:59 Dậu: 17:00-18:59 |
5/8 | 19/6 | Ngày Ất Mùi Tháng Kỷ Mùi Là ngày Nguyên vũ hắc đạo |
Dần: 3:00-4:59 Mão: 5:00-6:59 Tỵ: 9:00-10:59 Thân: 15:00-16:59 Tuất: 19:00-20:59 Hợi: 21:00-22:59 |
7/8 | 21/6 | Ngày Đinh Dậu Tháng Kỷ Mùi Là ngày Câu trần hắc đạo |
Tí: 23:00-0:59 Dần: 3:00-4:59 Mão: 5:00-6:59 Ngọ: 11:00-12:59 Mùi: 13:00-14:59 Dậu: 17:00-18:59 |
10/8 | 24/6 | Ngày Canh Tý Tháng Kỷ Mùi Là ngày Thiên hình hắc đạo |
Tí: 23:00-0:59 Sửu: 1:00-2:59 Mão: 5:00-6:59 Ngọ: 11:00-12:59 Thân: 15:00-16:59 Dậu: 17:00-18:59 |
11/8 | 25/6 | Ngày Tân Sửu Tháng Kỷ Mùi Là ngày Chu tước hắc đạo |
Dần: 3:00-4:59 Mão: 5:00-6:59 Tỵ: 9:00-10:59 Thân: 15:00-16:59 Tuất: 19:00-20:59 Hợi: 21:00-22:59 |
14/8 | 28/6 | Ngày giáp Thìn Tháng Kỷ Mùi Là ngày Bạch hổ hắc đạo |
Dần: 3:00-4:59 Thìn: 7:00-8:59 Tỵ: 9:00-10:59 Thân: 15:00-16:59 Dậu: 17:00-18:59 Hợi: 21:00-22:59 |
16/8 | 1/7 | Ngày Bính Ngọ Tháng Canh Thân Là ngày Bạch hổ hắc đạo |
Tí: 23:00-0:59 Sửu: 1:00-2:59 Mão: 5:00-6:59 Ngọ: 11:00-12:59 Thân: 15:00-16:59 Dậu: 17:00-18:59 |
18/8 | 3/7 | Ngày Mậu Thân Tháng Canh Thân Là ngày Thiên lao hắc đạo |
Tí: 23:00-0:59 Sửu: 1:00-2:59 Thìn: 7:00-8:59 Tỵ: 9:00-10:59 Mùi: 13:00-14:59 Tuất: 19:00-20:59 |
19/8 | 4/7 | Ngày Kỷ Dậu Tháng Canh Thân Là ngày Nguyên vũ hắc đạo |
Tí: 23:00-0:59 Sửu: 1:00-2:59 Thìn: 7: |